Sàn gỗ Căm Xe không những có độ cứng chắc tốt bởi thuộc nhóm gỗ quý mà còn có màu sắc vàng cam rất đẹp và đây cũng là màu sàn gỗ tự nhiên mà nhiều người thường liên tưởng đến khi nói về màu sàn gỗ tự nhiên, nhất là đối với những người lớn tuổi, quan trọng hơn đây cũng chính là màu sắc đậm tính Á Đông về mặt phong thủy được nhiều người lựa chọn vì biểu hiện cho tài lộc, giàu sang. Bên cạnh đó sàn gỗ Căm Xe 450 còn có những sớ vân nhuyễn chạy theo từng thớ gỗ nhìn rất lạ mắt và thu hút. Về độ đồng màu sau khi lắp đặt hoàn thiện thì sàn gỗ Căm Xe tự nhiên được đánh giá là cao nhất trong các loại sàn gỗ tự nhiên bên cạnh các sản phẩm sàn gỗ tự nhiên Sồi Trắng, và thường đạt từ 70% - 85%.
Theo nhiều người thì với đặc điểm thổ nhượng đất rừng màu mỡ và có thuộc tính gần giống với Việt Nam, vì vậy mà cây Căm Xe có một số đặc tính vượt trội hơn cả cây Căm Xe Việt Nam, còn đối với các quốc gia lân cận khác như Indo hay Miến Điện thì Căm Xe hoàn toàn chiếm ưu thế.
Hình ảnh sàn gỗ tự nhiên Căm Xe 450:
Hình ảnh cận cảnh tấm ván gỗ tự nhiên Căm Xe với kích thước 450x90x15mm
Hình ảnh những tấm ván gỗ tự nhiên Căm Xe chiều dài 450mm
Hình ảnh mặt trước và mặt sau của tấm ván sàn gỗ tự nhiên Căm dài 450mm
Hình ảnh cận cảnh bó gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh bó gỗ tự nhiên Căm Xe dùng lót sàn nhà
Hình ảnh những tấm gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh đo kích thước chiều rộng của tấm gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh dùng thước đo cạnh hèm của tấn ván gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh len chân tường Căm Xe cùng sàn gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh sàn gỗ tự nhiên Căm Xe khi lót sàn hoàn thiện:
Hình ảnh nhân viên Mạnh Trí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh cận cảnh sàn gỗ tự nhiên Căm Xe khi lót sàn hoàn thiện
Hình ảnh nhân viên Mạnh Trí vệ sinh sàn gỗ tự nhiên khi hoàn thiện
Xem thêm hình ảnh công trình sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Click vào đây.
Hình ảnh nhà máy sản xuất và kho chứa gỗ tự nhiên Mạnh Trí:
Hình ảnh kho chứa gỗ tự nhiên Căm Xe Mạnh Trí
Hình ảnh cận cảnh chiếc máy sản xuất gỗ tự nhiên Mạnh Trí
Hình ảnh nhà máy sản xuất gỗ tự nhiên Mạnh Trí
Chi tiết bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên Căm Xe:
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
|||
DÀY | RỘNG | DÀI | ||||
1 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 900 | 960.000 / 1.010.000 |
|
2 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 750 | 940.000 / 990.000 |
|
3 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 600 | 920.000 |
|
4 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 450 | 880.000 |
|
5 | Ván sàn Ghép FJL | 15 | 120 | 900 | 680.000 | |
6 | Ván sàn Ghép LN | 15 | 120 | 900 | 680.000 | |
7 | Ván sàn Ghép LN | 15 | 120 | 750 | 660.000 | |
8 | Ván sàn Ghép LN | 15 | 120 | 600 | 640.000 | |
9 | Ván sàn Ghép FJ (Tiêu chuẩn XK) | 15 | 90 | 1820 | 900.000 | |
10 | Ván sàn Ghép FJ | 15 | 90 | 900 | 650.000 | |
11 | Ván sàn Ghép FJ | 15 | 90 | 750 | ||
12 | Ván sàn Ghép FJ | 15 | 90 | 600 | ||
13 | Len tường Solid | 15 | 80 | 1800 | 180.000 | |
14 | Len ghép FJ (3-5 mối nối) | 15 | 80 | 1800 | 150.000 | |
15 | Xốp bạc | 3 | 100 | 150 | 15.000 | |
15 | Xốp trắng (Foam) | 2 | 100 | 150 | 5.000 | |
16 | Chi phí thi công (M2) | 80.000 |