Với đặc điểm thổ nhưỡng đất rừng gần như là tương tự mà nổi bật nhất chính là có chung dãy đất rừng Trường Sơn. Chính vì vậy mà một số loại loại cây gỗ quý của Lào và Việt Nam có những đặc điểm gần như là giống nhau như về độ cứng chắc, cấu tạo vân gỗ, màu sắc. Và cây gỗ Căm Xe là một trong những số đó. Có thể nói Căm Xe Lào nhiều khi còn vượt trội hơn cả Căm Xe Việt Nam bởi sự màu mỡ của đất rừng Lào.
Vượt lên cả các loại sàn gỗ tự nhiên khác có thể nói sàn gỗ Căm Xe 600 có một độ đồng màu ổn định, với những sớ vân gỗ nhuyễn rất đẹp cùng với đó là màu sắc vân gỗ đậm nét đỏ cam tạo nên sự sang trọng cần thiết cho một sàn gỗ.
Việc kết hợp giữa sàn gỗ Căm Xe và cách thi công lắp đặt theo kiểu Xương cá làm cho sàn gỗ tự nhiên thêm phần sang trọng và bắt mắt khi hoàn thiện, một sự sang trọng cổ điển mang hơi hướng vẻ đẹp của quá khứ. Thể hiện sự hoàn hảo về tính thẩm mỹ của gia chủ khi kết hợp cái mới cái đẹp của hiện đại và quá khứ.
Hình ảnh sàn gỗ tự nhiên Căm Xe 600:
Hình ảnh những tấm ván gỗ tự nhiên Căm Xe 600
Hình ảnh cận cảnh bó gỗ tự nhiên Căm Xe 600 dùng lót sàn nhà
Hình ảnh những tấm gỗ tự nhiên Căm Xe dùng lót sàn nhà
Hình ảnh gỗ tự nhiên Căm Xe 600 dùng làm mẫu
Hình ảnh bó gỗ tự nhiên Căm Xe dài 600mm
Hình ảnh đo kích thước tấm gỗ tự nhiên Căm Xe 600MM theo chiều dài
Hình ảnh kích thước tấm ván gỗ tự nhiên Căm Xe theo chiều rộng
Hình ảnh len chân tường Căm Xe cùng sàn gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh công trình sàn gỗ tự nhiên Căm Xe do Mạnh Trí thi công lắp đặt:
Hình ảnh nhân viên Mạnh Trí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên Căm Xe
Hình ảnh sàn gỗ tự nhiên Căm Xe khi lắp đặt hoàn thiện
Hình ảnh cận cảnh ván sàn gỗ tự nhiên Căm Xe do Mạnh Trí thi công lắp đặt
Xem thêm hình ảnh công trình sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Click vào đây.
Hình ảnh nhà máy sản xuất và kho chứa gỗ Căm Xe Mạnh Trí:
Hình ảnh nhà máy sản xuất sàn gỗ tự nhiên Căm Xe Mạnh Trí
Hình ảnh kho chứa gỗ tự nhiên Căm Xe Mạnh Trí
Hình ảnh chiếc máy dùng sản xuất gỗ tự nhiên Mạnh Trí
Chi tiết bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên Căm Xe:
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
|||
DÀY | RỘNG | DÀI | ||||
1 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 900 | 960.000 / 1.010.000 | |
2 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 750 | 940.000 / 990.000 | |
3 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 600 | 920.000 | |
4 | Ván sàn Solid | 15 | 90 / 120 | 450 | 880.000 | |
5 | Ván sàn Ghép FJL | 15 | 120 | 900 | 680.000 | |
6 | Ván sàn Ghép LN | 15 | 120 | 900 | 680.000 | |
7 | Ván sàn Ghép LN | 15 | 120 | 750 | 660.000 | |
8 | Ván sàn Ghép LN | 15 | 120 | 600 | 640.000 | |
9 | Ván sàn Ghép FJ (Tiêu chuẩn XK) | 15 | 90 | 1820 | 900.000 | |
10 | Ván sàn Ghép FJ | 15 | 90 | 900 | 650.000 | |
11 | Ván sàn Ghép FJ | 15 | 90 | 750 | ||
12 | Ván sàn Ghép FJ | 15 | 90 | 600 | ||
13 | Len tường Solid | 15 | 80 | 1800 | 180.000 | |
14 | Len ghép FJ (3-5 mối nối) | 15 | 80 | 1800 | 150.000 | |
15 | Xốp bạc | 3 | 100 | 150 | 15.000 | |
15 | Xốp trắng (Foam) | 2 | 100 | 150 | 5.000 | |
16 | Chi phí thi công (M2) | 80.000 |